Jump to content

RakuenX

Members
  • Posts

    103
  • Joined

  • Last visited

  • Days Won

    2

Everything posted by RakuenX

  1. Reliable and fast service :)
  2. First image is banner thread Second image is unova map
  3. Cloyster Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 525 Points ( 50 / 95 / 180 / 85 / 45 / 70 ) - Nhờ vào món quà từ hội thánh của đức chúa trời : Shell Smash và Skill Link , một trong những buff move tốt nhất và ability hỗ trợ damage . Cloyster bây giờ được bổ sung vào vai trò Sweeper . Nó hoàn toàn không thể bị đánh bại sau khi Shell Smash . Bisharp Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 490 Points ( 65 / 125 / 100 / 60 / 70 / 70 ) - Bisharp , thủ lĩnh của binh đoàn UU và sức mạnh tuyệt đối . Sở hữu bộ giáp sắt , nó cho phép Bisharp kháng lại hầu hết hệ . Cùng với 125 Attack và bộ moveset khủng , nó cho phép Bisharp có thể đưa kẻ địch vào bóng tối . Mặc dù Speed chỉ 70 nhưng Sucker Punch có thể bù đắp khuyết điểm của nó . Vaporeon Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 525 Points ( 130 / 65 / 60 / 110 / 95 / 65 ) - Như câu chuyện cố tích nàng tiên cá cứu sống hoàng tử . Vaporeon thì mang lại khả năng hồi phục cho cả team nhờ Wish . Vaporeon có thể vừa công vừa thủ rất tốt , cùng với tổng stats là 525 . Jellicent Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 480 Points ( 100 / 60 / 70 / 85 / 105 / 60 ) - Vì sao Jellicent luôn luôn cho một chỗ đứng vững chắc trong team ? Đó là vì Jellicent sở hữu hệ Water và Ghost , cho phép nó kháng lại nhiều hệ trong UU . Will-O-Wisp và Scald cho phép nó trở thành Def Wall xịn . Clefable Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 483 Points ( 95 / 70 / 73 / 95 / 90 / 60 ) - Sau khi được update Gen 5th , Magic Guard đã được thêm vào và nó nhảy lên UU . Clefable sở hữu một bộ stats khá đồng đều ngoại trừ Speed . Nhưng cùng với Magic Guard , sức mạnh của nó đã được nâng lên tầm cao mới . Cùng với moveset đa dạng cho phép đánh luôn cả Tank . Scrafty Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 488 Points ( 65 / 90 / 115 / 45 / 115 / 58 ) - Bề ngoài đậm chất của trẻ trâu , nhưng bên trong mang khát vọng được tỏa sáng . Scrafty sở hữu 115 Defensive và 115 Sp.Defensive làm cho nó cứng cáp nhưng bù lại Hp chỉ có 65 . Nó có thể Setup rất tốt cùng với Dragon Dance và Bulk Up . Nó trở nên đáng sợ hơn sau khi setup , hãy chuẩn bị Hazer nếu bạn phải đối đầu nó . Machamp Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 505 Points ( 90 / 130 / 80 / 65 / 85 / 55 ) - Nhờ vào Update Gen 5th , Machamp đã lĩnh ngộ được No Guard , cho phép đòn đánh của nó không bao giờ hụt . Sở hữu 130 Attack , nó cho phép Machamp đấm như chưa từng được đấm . Điểm yếu của Machamp là Speed chỉ có 55 nên phải đi theo semi tank . Azumaril Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 420 Points ( 100 / 50 / 80 / 60 / 80 / 50 ) - Được biết tới từ OU , nhưng đã bị nerf xuống UU , thực sự thì sức mạnh của nó đáng lẽ nằm trong OU nhưng vì nó quá khó để sử dụng . Azumaril có chỉ số không cao , phải nói là khiêm tốn nhưng nhờ vào Huge Power cho nó x2 Attack tạo nên điểm nhấn . Dusknoir Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 525 Points ( 45 / 100 / 135 / 65 / 135 / 45 ) - Dusknoir giành cả tuổi thanh xuân để dẫn lối cho linh hồn lạc lõng . Dusknoir sở hữu 135 Defensive và 135 Sp.Defensive nhưng điều nực cười là chỉ có 45 Hp . Bạn nên cân nhắc trước khi mang Dusknoir vào team nếu không muốn lãng phí teamslot . Forretress Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 465 Points ( 75 / 90 / 140 / 60 / 60 / 40 ) - Bao bọc bởi một lớp sắt cứng , bên trong nó vẫn là một thứ bí ẩn . Mặc dù sở hữu tổng stats chỉ 465 nhưng chỉ số Defensive đạt mức ấn tượng tại 140 . Cùng với sự đa dụng của moveset có thể mang Forretress ở nhiều vai trò khác nhau . Điểm yếu chết người là Fire move . Rhyperior Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 535 Points ( 115 / 140 / 130 / 55 / 55 / 40 ) - Rhyperior là một Pokemon đặc biệt hiếm có , trong khi chỉ số Hp Attack Defensive vượt trội thì những chỉ số còn lại ở mức cực thấp . Cùng với 140 Attack , những đòn đánh của Rhyperior chất đến từng pixel . Nhưng vì là hệ Ground và Rock nên cực kỳ sợ move hệ Water , Grass và Ice , và x2 với những move hệ Fighting và Ground . Sở hữu Soild Rock cho phép nó giảm 25% damage của move Super Effect . Rhyperior có lối chơi đa dạng mà phải thực sự e dè . Chạy ngay đi !!! Bronzong Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 500 Points ( 67 / 89 / 116 / 79 / 116 / 33 ) Theo truyền thuyết , Bronzong có thể gọi mưa đem lại vụ mùa thuận lợi cho nông dân . Bronzong sở hữu 116 Defensive và Sp.Defensive cùng với hệ Steel và Psychic , cho phép nó trở thành một bức tường vững chắc . Slowbro Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 490 Points ( 95 / 75 / 110 / 100 / 80 / 30 ) - Slowbro vẫn giữ được vị trí trong UU vì chống chịu và khả năng hồi phục . Cùng với 100 Sp.Attack , nó có thể thậm chí dứt điểm những con máu giấy . Cofagrigus Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 483 Points ( 58 / 50 / 145 / 95 / 105 / 30 ) - Cofagrigus sở hữu tổng stats không quá cao nhưng cái làm nó xuất hiện tại UU đó là lượng Defensive và Sp.Defensive cực khủng . Cofagrigus cũng là hệ Ghost nên counter tốt hệ Fighting và Normal .
  4. Aerodactyl Hệ : Vai trò : Physical Sweeper Tổng Stats : 515 Points 〔 80 / 105 / 65 / 60 / 75 / 130 〕 - Cùng với hệ Rock và Flying , kèm theo Speed nhanh nhất trong UU ( chỉ ngang Crobat ) , Aerodactyl có thể gieo rắc ác mộng tới đối thủ của nó . Nó kháng lại với hệ Fire và Normal rất tốt , cùng với khả năng phục hồi từ Roost . Nó xứng đáng là hóa thạch Pokemon được lựa chọn nhiều . Crobat Hệ : Vai trò : Physical Sweeper Tổng Stats : 535 Points 〔 85 / 90 / 80 / 70 / 80 / 130 〕 - Ai ngờ rằng , một ngày nào đó . Batman lại biến thành Pokemon và tham gia vào đấu trường công lý . Chào mừng đến với Sum... à nhầm , quay lại chủ đề chính . Crobat chính là hiện thân cho loài dơi , cùng với tốc độ nhanh nhất ( ngang Aerodactyl ) . Cùng với kiểu Poison và Flying , nó như khắc tinh của hệ Fighting , Grass và Bug kiểu Pokemon . Kèm theo đó là bộ moveset khá là đa dạng , batman đang dần chiếm lấy thế giới ! Weavile Hệ : Vai trò : Physical Sweeper Tổng Stats : 510 Points 〔 70 / 120 / 65 / 45 / 85 / 125 〕 - Sống trong vùng lạnh giá và mang sức mạnh băng tuyết . Cùng với Base Speed là 125 và Base Attack là 120 , nó sẽ trình diễn một bản tình ca mùa đông không lạnh rất ư là ấm áp . Điểm yếu của Weavile đó chính là Stealth Rock và kiểu Fighting . hãy cho họ thấy bạn cool tới mức nào ! Galvantula Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 472 Points ( 70 / 77 / 60 / 97 / 60 / 108 ) - Cùng với Speed cực nhanh và bộ moveset đa dạng , Galvantula cho thấy rằng nó là một chú nhện cực kỳ độc . Điểm yếu duy nhất là Stealth Rock làm mất đi một nửa số máu . Typhlosion Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 534 Points ( 78 / 84 / 78 / 109 / 85 / 100 ) - Chẳng phải tự nhiên mà Typhlosion được đưa vào UU , nó có stats khá là đồng đều cùng với chỉ số Sp.Attack và Speed ở mức khá . Cùng với Eruption , Typhlosion có thể thêu rụi mọi thứ cản đường nó . Fire ya! Flygon Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 520 Points ( 80 / 100 / 80 / 80 / 80 / 100 ) - Từ lần đầu tiên ta đi bên nhau , em đã biết tim mình đánh rơi rồi . Flygon có một chỉ số hoàn hảo , công thủ toàn diện . Hệ Ground và Dragon cùng với Ability Levitate cho phép nó kháng lại đặc biệt Electric và Ground , cũng như bỏ qua Spikes và Toxic Spikes . Nỗi sợ duy nhất của nó là hệ Ice . Houndoom Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 500 Points ( 75 / 90 / 50 / 110 / 80 / 95 ) - Theo như truyền thuyết kể lại rằng , nếu bạn bị lửa từ miệng nó phun trúng phải , thì xác định bạn không thể dập được nó . Cùng với hệ Dark và Fire , nó như là thiên định của Chandelure . Nó có thể miễn nhiễm với hệ Fire cùng với Flash Fire . Khi bạn đã gặp phải Houndoom , thì cũng như gặp chó của diêm vương . Yanmega Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 515 Points ( 86 / 76 / 86 / 116 / 56 / 95 ) - Yanmega sở hữu 2 Ability cực tốt trong PvP là Tinted Lens và Speed Boost . Cùng với Sp.Attack và Speed cao , nó cho phép Yanmega trở thành kẻ phục hận vào giai đoạn cuối game . Cần phải có Spinner trong team để Yanmega không nhận damage từ Stealth Rock . Krookodile Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 519 Points ( 95 / 117 / 80 / 65 / 70 / 92 ) - Mạnh mẽ và ngầu lòi , mắt anh đen từ nhỏ chứ anh không mang kính đen . Krookodile có thể trở thành kẻ tàn bạo vào giai đoạn cuối game . Nhờ vào Moxie , cộng thêm chỉ số Attack ở mức khá . Không ngoa khi nói Krookodile là biểu tượng của sự đe dọa . Roserade Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 515 Points ( 60 / 70 / 65 / 125 / 105 / 90 ) - Người ta nói rằng hoa càng đẹp thì gai càng độc quả không sai . Roserade là một nữ hoàng tại UU nhờ vào lối chơi đa dạng và vẻ ngoài quyến rũ . Điếm yếu của nó là chỉ số Hp và Defensive khá thấp . Nhờ vào ability , nó cho phép Roserade xóa được hiệu ứng kèm theo khả năng phục hồi tốt . Đừng đánh giá thấp Queen ! Kingdra Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 540 Points ( 75 / 95 / 95 / 95 / 95 / 85 ) - Ẩn sâu trong hang động tối tăm dưới nước sâu . Bạn có thể tìm thấy nó tại nơi có lốc xoáy nước . Nhờ vào hệ Water và Dragon , mà nó kháng lại hàng loạt kiểu tấn công và chỉ duy nhất sợ hệ Dragon . Kingdra có rất nhiều lối chơi nên không tài nào đoán trước được cái gì sẽ xảy ra . Ngày của loài rồng đang đến rất gần . Heracross Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 500 Points ( 80 / 125 / 75 / 40 / 95 / 85 ) - Ấn tương bởi chiếc sừng và sự nam tính . Heracross cho thấy sức mạnh của Herculean đang trong người nó . Cùng với 125 Attack và 2 Ability là Moxie và Guts , nó có thể " húc " cả team đối phương nhập viện dễ dàng . Sở hưu bộ moveset khủng càng làm cho nó thêm phần đáng sợ . Medicham Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 410 Points ( 60 / 60 / 75 / 60 / 75 / 80 ) - Nhờ vào giác quan thứ 6 , Medicham có thể điều khiển đối thủ theo ý muốn của mình . Medicham sở hữu sức tấn công kinh dị từ Pure Power , cho phép nó OHKO nhiều Pokemon . Nhưng ngoài Attack thì nó khá là yếu , dễ bị OHKO ngược . Togekiss Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 545 Points ( 85 / 50 / 95 / 120 / 115 / 80 ) - Một Pokemon tượng trưng cho sự hòa bình , Togekiss không bao giờ xuất hiện những nơi có xung đột . Togekiss sở hữu chỉ số cao và đều , kèm theo ability xịn , bộ move đang dạng làm nó biến hóa khôn lường . Một Pokemon sở hữu 60% Flinch thực sự phiền phức . Mandibuzz Kiểu / Hệ : Tổng Stats : 510 Points ( 110 / 65 / 105 / 55 / 95 / 80 ) - Bay ra từ bóng tối , mang theo sự xui xẻo và chết chóc . " Quạ quạ " , " mày đi chết đi " . Mandibuzz sở hữu chỉ số phòng thủ khá cao cùng với bộ moveset hỗ trợ cực tốt .
  5. ( This Guide has Vietnamese Language ) Nhằm mục đích giúp đỡ các nhà huấn luyện thêm kiến thức PvP Đã có một Guide dành cho OU nên mình sẽ làm UU ( Under Used ) Gởi lời chào khả ái và ngây ngất lòng người <3 Lưu ý : Guide bỏ qua một vài Pokemon mang tinh quyết định bởi H.A Guide được dựa theo Smogon và tối ưu hóa theo PokeMMO Dự Án Hiện Tại : 29 / 41
  6. My mistake . Thank for telling (^.^)
  7. Recommend : Zoom Your Browser To 80% For Best Looking Guide is rebuilding , thank you for support the guide Bestfriend made newer version from my guide :)
  8. ◆ NUVEMA TOWN ◆ ACCUMULA TOWN ◆ STRIATON CITY Water : Basculin , Psyduck . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Basculin , Seaking . ◆ NACRENE CITY ◆ CASTELIA CITY ◆ NIMBASA CITY ◆ DRIFTVEIL CITY Water : Frillish . S-Rod : Luvdisc , Chinchou , Krabby . Special : Alomomola , Luvdisc , Lanturn , Chinchou , Kingler . ◆ MISTRALTON CITY ◆ ICIRRUS CITY Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk . S-Rod : Stunfisk , Barboach . Special : Seismitoad , Stunfisk , Whiscash , Barboach , Dewgong , Seel . ◆ OPELUCID CITY ◆ LACUNOSA CITY ◆ UNDELLA TOWN Water : Pelipper , Wingull . S-Rod : Luvdisc , Remoraid , Shellder . Special : Luvdisc , Wailord , Walimer , Mantine , Octillery , Corsola , Cloyster . ◆ ROUTE 1 Grass : Patrat , Lillipup . D-Grass : Watchog , Herdier , Scraggy . Water : Basculin . S-Rod : Basculin . Special : Audino , Basculin , Scraggy , Rufflet , Vullaby , Wingull , Mantine , Qwilfish , Fearow . ◆ ROUTE 2 Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin . Special : Audino , Swablu , Dunsparce . ◆ ROUTE 3 Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin , Pidove , Blitze . D-Grass : Patrat , Lillipup , Purrloin , Pidove , Blitze . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Audino , Basculin , Ducklett , Floatzel , Buizel , Swablu , Seaking , Poliwhirl , Golduck , Psyduck . ◆ ROUTE 4 Sand : Sandile , Darumaka , Scraggy . Water : Frillish . S-Rod : Luvdisc , Clamperl , Krabby . Special : Sigilyph , Jellicent , Alomomola , Rufflet , Vullaby , Luvdisc , Relicanth , Gorebyss , Huntail , Kingler . ◆ ROUTE 5 Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis . D-Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis . Special : Audino , Cinccino , Emolga , Ditto . ◆ ROUTE 6 Grass : Tranquil , Swadloon , Vanillite , Deerling , Karrablast , Foongus , Shelmet . D-Grass : Tranquil , Swadloon , Vanillite , Deerling , Karrablast , Foongus , Shelmet . Water : Basculin , Oshawott . S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag . Special : Audino , Leavanny , Basculin , Ducklett , Emolga , Escavalier , Floatzel , Swablu , Politoed , Poliwhirl , Golduck . ◆ ROUTE 7 Grass : Watchog , Tranquil , Zebstrika , Deerling , Foongus , Cubchoo . D-Grass : Watchog , Tranquil , Zebstrika , Deerling , Foongus , Cubchoo . Special : Unfezant , Audino , Emolga , Swinub , Ponyta . ◆ ROUTE 8 Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk . Water : Stunfisk . S-Rod : Stunfisk , Barboach . Special : Seismitoad , Stunfisk , Sealeo , Whiscash , Barboach , Dewgong . ◆ ROUTE 9 Grass : Liepard , Garbodor , Minccino , Pawinard . D-Grass : Liepard , Garbodor , Minccino , Gothorita , Gothitelle , Duosion , Reuniclus , Pawinard , Absol . Special : Cinccino , Emolga . ◆ ROUTE 10 Grass : Herdier , Throh , Sawk , Foongus , Amoonguss , Bouffalant , Rufflet , Vullaby . D-Grass : Herdier , Throh , Sawk , Bouffalant , Rufflet , Vullaby . Special : Stoutland , Audino , Throh , Emolga , Honchkrow , Absol , Altaria , Murkrow , Fearow . ◆ ROUTE 11 Grass : Karrablast , Amoonguss , Pawinard , Rufflet , Vullaby , Gligar , Golduck . D-Grass : Karrablast , Amoonguss , Bisharp , Braviary , Mandibuzz , Gligar , Golduck . Water : Basculin , Buizel . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Basculin , Swanna , Emolga , Escavalier , Gliscor , Floatzel , Yanma , Seaking , Fearow . ◆ ROUTE 12 Grass : Tranquil , Braviary , Cherrim , Combee , Roselia , Heracross , Dunsparce , Rapidash . D-Grass : Tranquil , Cherrim , Combee , Roselia , Heracross , Dunsparce , Rapidash . Special : Unfezant , Emolga , Mandibuzz , Vespiqueen , Roserade , Sunflora . ◆ ROUTE 13 Grass : Drifblim , Solrock , Lunatone , Swellow , Tangela , Golbat . D-Grass : Drifblim , Solrock , Lunatone , Swellow , Tangela , Golbat . Water : Wingull , Pelipper , Staryu . S-Rod : Luvdisc , Krabby , Shellder . Special : Emolga , Jellicent , Luvdisc , Nosepass , Pelipper , Corsola , Crobat , Starmie , Kingler , Cloyster . ◆ ROUTE 14 Grass : Beheeyem , Mienfoo , Drifblim , Altaria , Golduck . D-Grass : Beheeyem , Mienshao , Drifblim , Altaria , Golduck . Water : Basculin , Buizel . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Basculin , Swanna , Emolga , Floatzel , Grumpig , Pelipper , Seaking , Wigglytuff . ◆ ROUTE 15 Grass : Throh , Sawk , Braviary , Gligar , Marowak , Fearow , Pupitar . D-Grass : Watchog , Throh , Sawk , Gligar , Marowak , Fearow , Pupitar . Special : Emolga , Mandibuzz , Gliscor , Tyranitar . ◆ ROUTE 16 Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis . D-Grass : Liepard , Trubbish , Minccino , Gothita , Solosis . Special : Audino , Cinccino , Emolga . ◆ ROUTE 17 Water : Frillish . S-Rod : Finneon , Horsea . Special : Jellicent , Alomomola , Lumineon , Kingdra , Qwilfish , Seadra . ◆ ROUTE 18 Grass : Watchog , Throh , Sawk , Dwebble , Scraggy . D-Grass : Watchog , Throh , Sawk , Crustle , Scraggy . Water : Frillish . S-Rod : Chinchou , Horsea , Finneon . Special : Audino , Scrafty , Jellicent , Alomomola , Vullaby , Lumineon , Pelipper , Kingdra , Qwilfish , Gligar , Seadra . ◆ DREAMYARD Grass : Patrat , Purrloin , Liepard , Munna . D-Grass : Watchog , Munna , Kricketune , Ariados , Ledian , Venomonth , Raticate . Special : Musharna , Audino , Vullaby , Swablu , Hoothoot . ◆ P2 LABORATORY Grass : Watchog , Herdier , Scraggy , Klink . Water : Frillish . S-Rod : Finneon , Horsea . Special : Audino , Jellicent , Alomomola , Lumineon , Kingdra , Qwilfish , Ditto , Seadra , Porygon . ◆ WELLSPRING CAVE Cave : Roggenrola , Woobat . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag . Special : Swoobat , Drilbur , Basculin , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck . ◆ PINWHEEL FOREST Grass : Pansage , Pansear , Panpour , Pidove , Timburr , Tympole , Sewaddle , Venipede , Cottonee , Petilil . D-Grass : Pidove , Tranquil , Timburr , Tympole , Swadloon , Whirlipede , Cottonee , Petilil , Snivy . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Simisage , Simisear , Simipour , Audino , Throh , Sawk , Whimsicott , Lilligant , Basculin , Ducklett , Rufflet , Vullaby , Riolu , Politoed , Poliwhirl , Golduck . ◆ SKYARROW BRIDGE ◆ DESERT RESORT Sand : Sandile , Darumaka , Maractus , Dwebble , Scraggy , Sigilyph , Hippopotas . Special : Sigilyph , Alomomola , Vullaby . ◆ RELIC CASTLE Sand : Sandile , Krokorok , Yamask , Cofagrigus , Larvesta , Claydol , Onix , Sandslash . Special : Jellicent , Luvdisc , Lanturn , Kingler . ◆ DRIFTVEIL DRAWBRIDGE Special : Ducklett , Swanna , Wingull . ◆ COLD STORAGE Grass : Herdier , Timburr , Minccino , Vanillite . D-Grass : Herdier , Timburr , Minccino , Vanillite . Special : Audino , Cinccino , Ducklett , Floatzel , Sneasel . ◆ MISTRALTON CAVE Cave : Boldore , Woobat , Axew . Special : Drilbur , Excadrill , Fraxure . ◆ CHARGESTONE CAVE Cave : Boldore , Woobat , Joltick , Ferroseed , Klink , Tynamo . Special : Drilbur , Excadrill , Ducklett , Beldum , Swablu . ◆ CELESTIAL TOWER Tower : Elgyem , Litwick . Special : Honchkrow , Drifblim , Drifloon , Murkrow . ◆ TWIST MOUNTAIN Cave : Boldore , Woobat , Drilbur , Gurdurr , Cubchoo , Cryogonal . Special : Drilbur , Excadrill , Ducklett , Delibird , Larvitar . ◆ DRAGONSPIRAL TOWER ( OUTSIDE ) Grass : Tranquil , Vanillite , Deerling , Cubchoo , Mienfoo , Druddigon . D-Grass : Tranquil , Vanillish , Beartic , Mienfoo , Druddigon . Water : Basculin , Spheal . S-Rod : Basculin , Dragonair , Dratini . Special : Basculin , Sawsbuck , Mamoswine , Weavile , Sealeo , Spheal , Altaria , Piloswine , Sneasel , Dragonite , Gyarados . ◆ DRAGONSPIRAL TOWER ( INSIDE ) Cave : Druddigon , Golett , Mienfoo . Special : Vibrava . ◆ MOOR OF ICIRRUS Pool : Palpitoad , Shelmet , Stunfisk . Water : Stunfisk . S-Rod : Stunfisk , Whiscash , Barboach . Special : Seismitoad , Swanna , Stunfisk , Floatzel , Sealeo , Whiscash , Barboach , Delibird , Dewgong . ◆ CHALLENGER’S CAVE Cave : Boldore , Riolu , Mawile , Woobat , Sableye , Graveler . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag . Special : Excadrill , Basculin , Lucario , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck . ◆ VICTORY ROAD ( INSIDE ) Cave : Boldore , Woobat , Mienfoo , Durant , Deino . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag . Special : Gigalth , Excadrill , Basculin , Gliscor , Altaria , Gligar , Poliwarth , Poliwhirl , Golduck , Fearow . ◆ VICTORY ROAD ( OUTSIDE ) Mountain : Fraxure , Mienfoo , Rufflet , Vullaby , Heatmor , Tepig . ◆ VILLAGE BRIDGE Grass : Rufflet , Vullaby , Bibarel , Golduck . D-Grass : Braviary , Mandibuzz , Bibarel , Golduck . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Carvanha . Special : Basculin , Swanna , Altaria , Sharpedo , Carvanha , Lapras , Golduck , Clefable . ◆ GIANT CHASM ( ENTRANCE ) Grass : Absol , Swellow , Drifblim , Solrock , Lunatone , Tangela , Golbat . D-Grass : Absol , Swellow , Drifblim , Solrock , Lunatone , Tangela , Golbat . ◆ GIANT CHASM ( CAVE ) Cave : Boldore , Metang , Solrock , Lunatone , Delibird , Piloswine , Golbat . Water : Basculin , Seel . S-Rod : Basculin , Poliwhirl , Poliwag . Special : Excadrill , Basculin , Weavile , Metagross , Aggron , Delibird , Crobat , Dewgong , Seel , Poliwarth , Poliwhirl , Clefable . ◆ GIANT CHASM ( INNER ) Grass : Absol , Solrock , Lunatone , Swellow , Piloswine , Sneasel , Ditto , Golbat . D-Grass : Absol , Swellow , Piloswine , Ditto , Golbat . Special : Excadrill , Mamoswine , Metang . ◆ UNDELLA BAY Water : Pelipper , Wingull . S-Rod : Luvdisc , Remoraid , Shellder . Special : Luvdisc , Walrein , Wailord , Walimer , Mantine , Octillery , Lapras ,Cloyster . ◆ ABUDANT SHRINE Grass : Cottonee , Petilil , Bronzong , Altaria , Swablu , Stantler , Misdreavus , Murkrow , Maril , Noctowl . D-Grass : Cottonee , Petilil , Bronzong , Swablu , Stantler , Misdreavus , Murkrow , Maril , Noctowl . Water : Basculin , Slowpoke . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Whimsicott , Lilligant , Basculin , Swanna , Emolga , Honchkrow , Mismagius , Altaria , Slowking , Azumaril , Seaking , Slowbro , ◆ POKE TRANSFER LAB ◆ MARVELOUS BRIDGE Special : Swanna , Pelipper . ◆ LOSTLORN FOREST Grass : Pansage , Pansear , Panpour , Tranquil , Swadloon , Venipede , Cottonee , Petilil . D-Grass : Tranquil , Swadloon , Venipede , Cottonee , Petilil . Water : Basculin . S-Rod : Basculin , Goldeen . Special : Simisage , Simisear , Simipour , Unfezant , Leavanny , Whimsicott , Lilligant , Basculin , Swellow , Noctowl , Goldeen .
  9. The guide is rebuilding . So something might wrong I will update kanto and hoenn soon
  10. Thank for your Idea . Will add them.
  11. Updated on 2/16/2019 The guide only follow PokeMMO Tier Editer & Banner : RakuenX Speed Stat The Speed stat determines the order of Pokémon that can act in battle. Pokémon with higher Speed at the start of any turn will generally make a move before ones with lower Speed, in the case that two Pokémon have the same Speed, one of them will randomly go first Boost Speed Items - Quick Powder (only for ditto) - Salac berry boosts speed one stage at 25% hp - Quick Claw prioritizes the users first move, as does custap berry - Choice Scarf boosts speed by 1.5x, but restricts the user to one move - X-speed raises speed one level, but like all stat boosts disappears after switching Boost Speed Abilities - Sand Rush doubles speed in sand - Chlorophyll doubles speed in sun - Swift Swim doubles speed in rain - Quick Feet boosts speed when statused - Unburden boosts speed when the item is lost - Moody may boost speed at the end of each turn - Steadfast boosts speed when the holder flinches - Speed Boost raises the holders speed by one level each turn - Motor Drive boosts speed when hit with an electric type move Boost Speed Moves - Dragon Dance raises the user's Attack and Speed by one stage as a primary effect. - Shift Gear raises the user's Attack by one stage and its Speed by two stages as a primary effect. - Flame Charge has a 100% chance of raising the user's Speed by one stage as a secondary effect. - Quiver Dance raises the user's Special Attack, Special Defense and Speed by one stage as a primary effect. - Agility, Autotomize (also halves the user's weight) and Rock Polish raise the user's Speed by two stages as a primary effect. - Shell Smash raises the user's Attack, Special Attack and Speed by two stages as a primary effect but also lowers its Defense and Special Defense by one stage. - Ancientpower, Ominous Wind and Silver Wind have a 10% chance of raising the user's Attack, Defense, Special Attack, Special Defense and Speed by one stage as a secondary effect. Tips Spd Stats ► Name「 0 Spd | 252 Spd | 252 Spd + Spd Nature 」 Use Ctrl + F to search easier . Enjoy the guide :) 130 ► Mewtwo 「 150 | 182+ | 200++ 」 115 ► Raikou 「 135 | 167+ | 183++ 」 110 ► Latios , Latias 「 130 | 162+ | 178++ 」 100 ► Zapdos , Entei 「 120 | 152+ | 167++ 」 095 ► Rayquaza 「 115 | 147+ | 161++ 」 090 ► Moltres , Reshiram , Zekrom 「 110 | 142+ | 156++ 」 085 ► Articuno , Suicune 「 105 | 137+ | 150++ 」 050 ► Regice , Regirock , Registeel 「 70 | 102+ | 112++ 」 130 ► Jolteon 「 150 | 182+ | 200++ 」 120 ► Dugtrio 「 140 | 172+ | 189++ 」 115 ► Starmie 「 135 | 167+ | 183++ 」 110 ► Gengar 「 130 | 162+ | 178++ 」 105 ► Mienshao , Zoroark 「 125 | 157+ | 172++ 」 100 ► Salamence , Tentacruel , Volcarona 「 120 | 152+ | 167++ 」 098 ► Hydreigon 「 118 | 150+ | 165++ 」 097 ► Haxorus 「 117 | 149+ | 163++ 」 095 ► Gliscor , Arcanine , Darmanitan 「 115 | 147+ | 161++ 」 090 ► Lucario , Porygon-Z 「 110 | 142+ | 156++ 」 088 ► Excadrill 「 108 | 140+ | 154++ 」 085 ► Kingdra 「 105 | 137+ | 150++ 」 081 ► Gyarados , Milotic 「 101 | 133+ | 146++ 」 080 ► Dragonite , Mamoswine , Chandelure , Kabutops , Togekiss 「 100 | 132+ | 145++ 」 070 ► Metagross , Skarmory , Bisharp , Breloom , Cloyster 「 90 | 122+ | 134++ 」 065 ► Scizor , Pelipper 「 85 | 117+ | 128++ 」 061 ► Tyranitar 「 81 | 113+ | 124++ 」 060 ► Magnezone , Swampert , Porygon2 「 80 | 112+ | 123++ 」 055 ► Blissey 「 75 | 107+ | 117++ 」 050 ► Chansey 「 70 | 102+ | 112++ 」 047 ► Hipopodown 「 67 | 99+ | 108++ 」 045 ► Conkeldurr 「 65 | 97+ | 106++ 」 033 ► Wobbuffet 「 53 | 85+ | 93++ 」 030 ► Reuniclus , Cofagrigus 「 50 | 82+ | 90++ 」 020 ► Ferrothorn 「 40 | 72+ | 79++ 」 130 ► Crobat 「 150 | 182+ | 200++ 」 125 ► Weavile 「 145 | 177+ | 194++ 」 120 ► Alakazam 「 140 | 172+ | 189++ 」 108 ► Galvantula 「 128 | 160+ | 176++ 」 100 ► Typhlosion , Flygon 「 120 | 152+ | 167++ 」 097 ► Sigilyph 「 117 | 149+ | 163++ 」 095 ► Houndoom , Yanmega 「 115 | 147+ | 161++ 」 092 ► Krookodile 「 112 | 144+ | 158++ 」 090 ► Venomonth , Roserade 「 110 | 142+ | 156++ 」 085 ► Heracross , Gligar 「 105 | 137+ | 150++ 」 080 ► Medicham , Venusaur , Blaziken , Mandibuzz 「 100 | 132+ | 145++ 」 075 ► Absol 「 95 | 127+ | 139++ 」 071 ► Honchkrow 「 91 | 123+ | 135++ 」 070 ► Magneton , Mantine 「 90 | 122+ | 134++ 」 067 ► Lanturn 「 87 | 119+ | 130++ 」 065 ► Umbreon , Vaporeon 「 85 | 117+ | 128++ 」 060 ► Weezing , Jellicent 「 80 | 112+ | 123++ 」 058 ► Scrafty 「 78 | 110+ | 121++ 」 055 ► Machamp 「 75 | 107+ | 117++ 」 050 ► Azumaril 「 70 | 102+ | 112++ 」 040 ► Forretress , Rhyperior 「 60 | 92+ | 101++ 」 033 ► Bronzong 「 53 | 85+ | 93++ 」 030 ► Slowbro , Snorlax 「 50 | 82+ | 90++ 」 025 ► Gigalith , Dusclops 「 45 | 77+ | 85++ 」 020 ► Torkoal 「 40 | 72+ | 79++ 」 150 ► Electrode「 180 | 202 | 222 」 145 ► Accelgor「 175 | 197 | 216 」 130 ► Aerodactyl「 150 | 182 | 200 」 125 ► Swellow「 145 | 177 | 194 」 120 ► Sceptile「 140 | 172 | 189 」 116 ► Whimsicott , Zebstrika「 136 | 168 | 184 」 115 ► Sneasel , Ampibom , Floatzel , Cinccino「 135 | 167 | 183 」 113 ► Serperior「 123 | 165 | 181 」 110 ► Tauros , Raichu , Espeon , Froslass , Archeops「 130 | 162 | 178 」 109 ► Durant「 129 | 161 | 177 」 105 ► Manetric , Mismagius , Scyther , Cryogonal「 125 | 157 | 172 」 113 ► Emolga「 123 | 155 | 170 」 101 ► Pidgeot「 121 | 153 | 168 」 100 ► Charizard , Miltank , Dodrio , Ninetales , Linoone , Slaking , Raichu「 120 | 152 | 167 」 98 ► Swanna「 118 | 150 | 165 」 95 ► Haunter , Jynx , Xatu , Sharpedo , Primape , Sawsbuck , Electivire「 115 | 147 | 161 」 93 ► Magmar「 113 | 145 | 159 」 91 ► Pidgeot「 111 | 143 | 157 」 90 ► Kangaskhan , Pikachu , Zangoose , Klinklang , Golbat , Lilligant「 110 | 142 | 156 」 87 ► Hitmonlee「 107 | 139 | 152 」 85 ► Omastar , Qwilfish , Sawk , Nidoking , Pinsir「 105 | 137 | 150 」 83 ► Magmortar「 103 | 135 | 148 」 80 ► Masquerain , Braviary , Gardevoir , Gallade , Meganium , Grumpig , Altaria , Stouland , Arbok「 100 | 132 | 145 」 79 ► Vanilluxe「 99 | 131 | 144 」 78 ► Blastoise , Feraligatr「 98 | 130 | 143 」 76 ► Hitmonchan , Nidoqueen「 96 | 128 | 140 」 75 ► Claydol , Poliwarth , Kingler「 95 | 127 | 139 」 74 ► Seismitoad「 94 | 126 | 138 」 71 ► Bibarel「 91 | 123 | 135 」 70 ► Poliwrath , Victreebel , Hitmontop , Solrock , Ludicolo , Politoed , Samurott「 90 | 122 | 134 」 65 ► Flareon , Emboar , Walrein「 85 | 117 | 128 」 60 ► Lapras , Clefable「 80 | 112 | 123 」 55 ► Omastar , Exeggutor, Ampharos , Golurk , Crawdaunt , Ursaring , Cacturne , Bouffalant「 75 | 107 | 117 」 50 ► Hariyama , Donphan , Eelektross , Aggron , Tangrowth , Sableye , Audino , Beartic , Lickilicky「 70 | 102 | 112 」 48 ► Druddigon「 68 | 100 | 110 」 45 ► Golem , Marowak , Crustle , Armaldo , Granbull , Dusknoir , Throh「 65 | 97 | 106 」 43 ► Cradily「 63 | 95 | 104 」 40 ► Probopass , Beheeyem「 60 | 92 | 101 」 35 ► Quagsire「 55 | 87 | 95 」 32 ► Stunfisk , Carracosta「 52 | 84 | 92 」 30 ► Steelix , Slowking「 50 | 82 | 90 」 29 ► Musharna「 49 | 81 | 89 」 20 ► Escavalier「 40 | 72 | 79 」
×
×
  • Create New...

Important Information

By using this site, you agree to our Terms of Use and Privacy Policy.